Hello World trong 30 ngôn ngữ lập trình
Trước khi bắt đầu học ngôn ngữ lập trình nào đó, bạn cần phải hiểu mức độ quan trọng và độ phổ biến của ngôn ngữ lập trình mà bạn muốn học. Bởi vì, khi tự học một ngôn ngữ lập trình nào đó, nếu mức độ phổ biến cao và được nhiều người ưa thích thì việc tìm tài liệu tự nghiên cứu sẽ rất dễ dàng, bạn sẽ không cảm thấy chán nản, tụt hậu khi đã đi được nữa chặng đường tự học.
Nhiều ngôn ngữ lập trình sẽ có cú pháp và cách khai báo hơi khá giống nhau. Nếu như bạn đã học qua C hoặc C++ thì bạn sẽ có thể học PHP và JavaScript một cách dễ dàng. Vì các ngôn ngữ này đều có những điểm tương đồng với nhau.
Khi bắt đầu học lập trình, chương trình đầu tiên mà bạn viết sẽ là "Hello world", thông thường thì nó chỉ là một đoạn mã đơn giản để xuất dòng chữ "Hello world" ra màn hình thiết bị (điển hình là màn hình máy tính). Passionery sẽ giới thiệu "Hello world" trong 10 ngôn ngữ lập trình phổ biến để bạn có cái nhìn tổng quan về sự khác nhau giữa các ngôn ngữ lập trình.
#1 C
[code type="c"]#include <stdio.h> int main() { printf ("Hello world!\n"); return 0; }[/code]#2 C++
[code type="cpp"]#include <iostream.h> using namespace std; void main() { cout << "Hello world!" << endl; }[/code]#3 PHP
[code type="php"]<?php echo 'Hello world!'; ?>[/code]#4 C#
[code type="cs"]//Hello World in C# class HelloWorld { static void main() { System.Console.WriteLine ("Hello world!"); } }[/code]#5 JavaScript
[code type="html"]<html> <body> <script type="text/javascript"> document.write('Hello world'); </script> </body> </html>[/code]#6 Perl
[code type="perl"]# Hello world print "Hello world!\n";[/code]#7 Python
[code type="python"]# Hello World print "Hello world"[/code]#8 VisualBasic.NET
[code type="vbnet"]'Hello World Imports System.Console Class HelloWorld Public Shared Sub Main() WriteLine("Hello world!") End Sub End Class[/code]#9 Java
[code type="java"]public class HelloWorld { public static void main(String[] args) { System.out.println("Hello world"); } }[/code]#10 Ruby
[code type="ruby"]# hello world puts "Hello world!"[/code]#11 Pascal
[code type="pascal"]program HelloWorld; begin WriteLn('Hello, world!'); end.[/code]#12 VBScript
[code type="vbscript"]MsgBox "Hello world!"[/code]#13 Delphi
[code type="delphi"]program HelloWorld; begin Writeln('Hello world!'); end.[/code]#14 JQuery
[code type="javascript"]$("body").append("Hello world!");[/code]#15 Swift
[code type="swift"]println("Hello, world!")[/code]#16 Processing
[code type="processing"]void setup(){ println("Hello, world!"); }[/code]#17 Julia
[code type="julia"]println("Hello world!")[/code]#18 LuaScript
[code type="luascript"]print "Hello, World."[/code]#19 LotusScript
[code type="lotusscript"]Sub Click(Source As Button) Print "Hello World" End Sub[/code]#20 AutoIT
[code type="autoit"]#include#21 D
[code type="d"]import std.c.stdio; int main(char[][] args) { printf("Hello world!\n"); return 0 }[/code]#22 Go
[code type="go"]package main import "fmt" func main() { fmt.Printf("Hello world\n") }[/code]#23 Scala
[code type="scala"]println("Hello, world, from a script!")[/code]#24 Hack
[code type="hack"]<?hh echo 'Hello World';[/code]#25 E
[code type="e"]println("Hello, world!")[/code]#26 F#
[code type="f#"]printf "Hello World!\n"[/code]#27 R
[code type="r"]cat("Hello world\n")[/code]#28 Haskell
[code type="haskell"]main = putStrLn "Hello World"[/code]#29 Groovy
[code type="groovy"]class Example { static void main(String[] args) { println('Hello World'); } }[/code]#30 Parrot
[code type="parrot"].sub _main print "Hello world!\n" end .end[/code]Kết luận
Qua 30 ngôn ngữ lập trình trên thì chắc hẳn bạn đã thấy được sự khác nhau của việc xuất chữ "Hello world" ra màn hình máy tính. Không phải ngôn ngữ lập trình nào xuất chữ "Hello world" ra màn hình máy tính càng ngắn thì càng dễ học hoặc ngược lại. Và mỗi ngôn ngữ đều có những ưu điểm và nhược điểm khác nhau.
No comments: